先日、ベトナム人スタッフの運転手をした際に、ベトナム食材店を2つハシゴし、貰ったり買ったりして、ベトナムのお菓子が大量に手元にある。
せっかくなので、1日1つ食べながらパッケージを翻訳してみようと思う。
まず第1弾はOishi社のPINATTSU。
こちらのお菓子のような感じです(すっげー辛いけど)
表面
Snack nhân đậu phộng
落花生が中に入ったスナック
Không chiên
ノンフライ
Vị hải sản siêu cay
超辛いシーフード味
裏面
Những hạt đậu phộng được chọn lọc kỹ lưỡng nhằm đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng.
品質基準を満たした厳選されたピーナッツが使用されています。
Hạt đậu phộng được bọc lớp bột mì để tạo ra lớp vỏ giòn.
ピーナッツを小麦粉にまぶし、サクサクに仕上げています。
Bằng công nghệ rang không dầu hiện đại, thêm một chút gia vị đã tạo nên snack nhân đậu phộng tuyệt ngon.
最新のノンオイル焙煎技術を使用することで、少しの調味料を加えるだけでとても美味しいピーナッツスナックが出来上がります。
PINATTSU rang không dầu, giúp giảm chất béo. Hãy thưởng thức vị thự nhiên của đậu phộng trong mỗi gói Pinattsu.
PINATTSは油を使わずに焙煎することで、脂肪分を減らすことができます。どのパッケージでもピーナッツの自然な味わいをお楽しみいただけます。
chịu trách nhiệm bởi
責任者
Công ty Cổ Phần Liwayway Việt Nam
Liwaywayベトナム合同会社
Số 14, Đường số 5 KCN Việt Nam - Singapore
Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
住所 ビンズオン州、トゥアンアン、ビンホア、ベトナムシンガポール工業団地5番通り、14
Thông tin dị ứng:Sản phẩm có chứa đậu Phộng, Lúa Mì, Hải Sản.
アレルギー情報: 製品にはピーナッツ、小麦、魚介類が含まれています。
Được sản xuất trên cùng thiết bị và/ hoặc trên dây chuyền chế biến các sản phẩm có thành phần gây dị ứng như Dậu Nành, Sữa, Trứng và Yến Mạch.
大豆、牛乳、卵、オーツ麦などのアレルギー成分を含む製品と同じ設備および/または加工ラインで製造されています。
-Trứng bày và bảo quản nơi khô mát tránh ánh nắng trực tiếp và nhiêỵ độ cao.
・直射日光や高温を避け、湿気の少ない涼しい場所に陳列・保管してください。
-Dùng ngay sau khi mở gói, tiếp xúc lâu với không khí sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
・開封後は速やかにご使用ください。長時間空気に触れることは製品の品質に影響を与えます。
栄養価
Giá trị dinh dưỡng 栄養価
Giá trị dinh dưỡng trong 30g 30g中の栄養価
Calories カロリー 146
Calories from Fat 脂質によるカロリー 72
% giá trị hằng ngày ※ 1日の摂取量における割合
Tổng chất béo 脂肪合計 8g 12%
Chất béo no 飽和脂肪 2g 10%
Cholesterol コレステロール 0mg 0%
Natri ナトリウム 92mg 4%
Tổng Carbohydrate 炭水化物合計 15g 5%
Chất xơ 食物繊維 1.5g 6%
Đường 糖質 5g
Đạm タンパク質 5g
※Giá trị % căn cứ trên 2000 calorie/ngày
※1日当たり2000カロリーに基づくパーセント値
成分表示
Thành Phần:
Dậu Phộng (40%), Bột Mì, Dường, Chất Làm Dày (Tinh Bột Sắn Biến Tính (1403, 1440), Tinh Bột Bắp, Gọa) Dầu Ăn (với Chất Chống Õy Hóa (320, 321)), Mạc Nha, Gia Vị Hải Sản, Bột Ớt, Chất Tạo Xốp (500(ii), 503(ii)), Chất làm Rắn Chắc (170(i)), Mực, Muối i-ốt, Hương Thịt Giống Tự Nhiên và Chất Điều Vị (621).
Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu: Dộ ẩm ≦6%
材料:
落花生(40%)、小麦粉、砂糖、増粘剤(加工タピオカ澱粉(1403、1440)、コーンスターチ、ブドウ糖)食用油(酸化防止剤入り(320、321))、マカダミアナッツ、魚介調味料、チリパウダー、膨張剤( 500(ii)、503(ii))、引き締め剤 (170(i))、イカ、ヨウ素添加塩、天然肉フレーバーおよび風味増強剤
主な品質基準: 水分 ≦6%