Hôm nay có tiệc chào mừng người Việt đã xin việc mới. Từ 9 giờ sáng chung tôi đã đi mua đồ, sau đó nấu ăn, từ 1 giờ chiều chào mừng bắt đầu. Tôi đã ăn nhiều quá nên tôi đã mệt rồi.
HelloTaKでの訂正
(訂正前)
Hôm nay có tiệc chào mừng người Việt đã xin việc mới.
Từ 9 giờ sáng chung tôi đã đi mua đồ, sau đó nấu ăn, từ 1 giờ chiều chào mừng bắt đầu.
Tôi đã ăn nhiều quá nên tôi đã mệt rồi.
(訂正後)
Hôm nay có tiệc chào mừng nhân viên người Việt mới.
Từ 9 giờ sáng chúng tôi đã đi mua đồ, sau đó nấu ăn. Từ 1 giờ chiều tiệc chào mừng bắt đầu.
Vì (tôi) ăn nhiều quá nên tôi (đã) mệt.