来年のベトナム語検定3級合格に向けて、先月からオンラインレッスンを再開した。
月に2回1時間 Tiếng Việt Nâng Cao(Quyển 1)をテキストにがんがん口を動かしている。
テキストの1課が長いのと、じっくり進んでいる関係で全然先に進まないが、まだまだ時間あるし力がついている実感があるので大丈夫だろう。
レッスン中のチャット
giáo trình = sách giáo khoa 教科書
mật khẩu パスワード
phí hoa hồng 手数料(直訳:バラの代金)
Đói - no 空腹 - 満腹
Cho ai đó mượn (人)に(もの)を貸す
Sửa quần áo 服を直す
Ngắn 短い
Quần áo chật quá 服がきつい(nhỏ よりも自然)
Lần nữa もっと、次回
Hay quá いいね!
Hát hay 歌がうまい(giởi は使わない)
hội giao lưu 交流会
Hội giao lưu du học sinh 学生交流会
qua đường 道を渡る
Quà プレゼント、贈り物
Quà cưới 結婚のお祝い
Thế thì anh cần gửi tiền bao nhiêu thì được? どのくらいお祝い渡せばいい?
Tờ rơi = Tờ quảng cáo チラシ
Quảng cáo CM
Khoá học コース
Khoá cửa ドア(の鍵)を閉める
Mướn = thuê 賃借りする
Vay お金を借りる(利子あり)
Cho vay お金を貸す(利子あり)
Tiệm cầm đồ = Hiệu cầm đồ 質屋(しちや)
Giấy chứng minh nhân dân 身分証明書
Cư trú 在留
Lưu trú 在留(短期間)
Nhập học 入学
Chứng chỉ tốt nghiệp 卒業資格
Chứng chỉ tiếng Anh 英語の資格
Bằng nhau = giống nhau = イコール
2 người đó cao bằng nhau 2人は背が同じ
Người thân = họ hàng 親戚
Văn học - toán 文学 - 数学
Thế còn chiều thi toán từ mấy giờ 午後の数学のテストは何時から?
Thế nào どうですか。
Đổi chui điện 変圧器
To Do
完了: 練習III, V, VI, VIII, (14ページ), II (15ページ)
やる事:(宿題) 練習 III, IV (16ページ)
次回のレッスン: 9/27 (水曜日)20:00 聴解練習 (14ページと15ページ)