ベトナム語検定の過去問解いてたらこんな問題が出てきた。
答えはCだと分かるんだけれど「tình huống」ってどういう意味だっけ?文脈的には「状況」っぽいけど、と思いつつGoogle翻訳にtình hìnhとtình huống入れてみるとどちらも「状況」と出てくる。

とここはネイティブに頼ることに。HelloTalkとFacebookに「違いを教えてくれ」と書き込むと早速コメントが。
1人目
Tình hình
Tình hình của trận dộng đất này. この地震の状況。
Tình huống
Trong tình huống này thì nên làm gì. この状況になったら何をしたらいいですか?
例文をあげてくれた。これだけでははっきりと使い分けが分からない。
2人目
Tình hình
Tình hình kinh tế. 経済の状況
Tình hình xã hội. 社会情勢
Tình huống
Tình huống lái xe. 運行状況
Tình huống khó xử. 困難な状況
こちらも例文をあげてくれた。やはりはっきり分からないが、1人目の方と合わせて考えるとtình hìnhの方が主語が大きく、tình huốngの方が想定される状況が狭い?
3人目
Tình huống
”Tình huống" dùng trong trường hợp giả sử một sự việc có thể xảy ra, hoặc một sự việc xay ra trong thời gian rất ngăn.
”Tình huống"は、想定される出来事や、ごく短期間に起こる出来事の場合に使います。
Ví dụ: Trong tình huống xảy ra cháy nổ, bạn nên dùng thang bộ chứ không dùng thang máy.
例:火事の状況においては、エレベータではなく階段を使ってください。
Tình hình
"Tình hình" dùng để chỉ trạng thái của một sự việc diễn ra trong thời gian dài và thường hay thay dổi.
"Tình hình"は長期間に渡って起こり、頻繁に変化する出来事の状態を指します。
Ví dụ: Tình hình thời tiết đang diễn biến bất thường.
例:気象状況は異常になってきています。
3人目は解説してくださいました。時間軸で見たときにtình huốngは短期間、tình hìnhは長期間ということなので、先ほどの「tình hìnhの方が主語が大きく、tình huốngの方が想定される状況が狭い」という仮説と同じですね。
4人目
Tình hình
(status/ situation): biểu hiện diễn biến, quá trình của một sự việc, hiện tượng trong hiện tại, quá khứ có tính chất thay đổi, phát triển, biến động,...
状態、状況:現在または過去における、変化、発展、変動などの性質を持つ出来事や現象の展開や過程を表現します。
Ví dụ: Tình hình kinh tế Nhật Bản gần đây không được tốt cho lắm.
例:このところ日本経済の状況はあまり良くない。
Tình huống
(in case): giả sử một sự việc xảy ra thì sẽ như thế nào? Sự việc đó có thể xảy ra thật hoặc không xảy ra. Cũng có thể coi là diễn biến của tình hình.
その状況に備えて:仮にある事象が起こったらどうするか、それが起ころうが起こるまいが、状況の発展と考えることができます。
Ví dụ: Trên đường đi làm, tình cờ anh gặp lại bạn gái cũ. Trong tình huống này anh sẽ làm gì?
例:通勤中、元カノに会ったら、その状況であなたは何をしますか?
Tình huống の解説に書いてあることがよく分からないけど、tình hìnhは既に起こったこと、tình huốngは想定される先のことだということが分かりました。
越越辞書
最後に届いたばかりの越越辞書を開いてみます。こちらトマト先生のブログで紹介されていたものを購入しようとしたところ、既に取り扱いが終了しており、懇意にしているベトナムの本屋さんに「似たような辞書お願いします」とお願いしたところ勧められたものです。さっき届いたばかりです。
tình hình
dt. Trạng thái tình thế xảy ra, trong một thời kỳ nào đó: Tình hình lũ lụt trên khắp thế giới.
名詞。一定期間に発生する性質の状態。
Ví dụ: Tình hình lũ lụt trên khắp thế giới.
例:世界各地の洪水状況。
tình huống
dt. Sự biến của tình hình, về mặt cần phải đối phó
名詞。状況の変化。対処すべきこと。
Ví dụ: Rơi vào một tình huống khó xử. Gặp tình huống khó khăn.
例:厄介な状況に陥ってしまう。困難な状況に遭遇する。
うーん。イマイチだけれど何となくはこれまでのと一致しているかな。
tình hìnhは過去、現在で長い時間範囲、tình huống は未来の想定で短い時間範囲で覚えておけば大丈夫かしらね。違うよって方いらしたら、是非教えてくださいませ。
コメントいただいた皆様ありがとうございました。 Cảm ơn các bạn nhiều nhé!